Webertai ST250

Giá: 170.000 đ

Keo dán gạch nội thất, khổ gạch vừa và nhỏ 

Loại gạch: Gạch men, sứ (độ hút nước > 0,5%) & đá tự nhiên (độ hút nước > 0,5%, khối lượng tối đa 45kg/m²

Bề mặt: Sàn khô và tường xi măng

Khu vực sử dụng và khổ gạch: 

  • Lát sàn: Nội thất khô ráo 60cm x 60cm

  • Ốp tường(*) (tối đa 2m): Nội thất khô ráo 30cm x 60cm (đối với gạch sứ) - 60cm x 60cm (đối với gạch men)

  • Toàn bộ sản phẩm keo dán gạch và keo chà ron Siêu Bám Dính Weber thế hệ mới sử dụng bộ công thức dành riêng cho thị trường Việt Nam áp dụng công nghệ Siêu Bám Dính độc quyền tăng cường hàng triệu điểm bám dính giữa lớp keo và gạch trong mỗi loại keo. 

  • Với Công nghệ Siêu Bám Dính tất cả sản phẩm đều được NÂNG CẤP hiệu suất ứng dụng vượt trội hơn và phù hợp nhất với xu hướng ốp lát gạch hiện đại, với chất liệu gạch và khổ gạch lớn hơn.

  • webertai ST250 - Keo dán gạch nội thất, khổ gạch vừa và nhỏ

     

    • Lát nền: Lát gạch Ceramic & Porcelain kích thước 60 x 60cm

    • Ốp tường(*) (tối đa 2m): Không chỉ ốp gạch Ceramic (kích thước lên đến 60cm x 60cm), nay thêm gạch Porcelain (kích thước lên đến 30cm x 60cm) (Tường cao lên đến 2m)
       

    • Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng: 3 - 4 phút

    • Thời gian trộn và sử dụng (25o & RH65%): ≤ 2 giờ

    • Hạn sử dụng và bảo quản: Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên bao bì và lưu trữ ở khu vực khô ráo, thoáng khí. Nếu bao bì đã mở, phải bảo quản bằng cách cột kín và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí và cần kiểm tra trước khi sử dụng.

    • Thời gian mở: ~10 phút
    • Thời gian chỉnh sửa gạch: 5 - 10 phút

    • Thời gian chờ trước khi chà ron: 24 giờ
       

      CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG*
      *Theo Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 12:2025/WEBER

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 7899 - phân loại C1

      webertai ST250

      Cường độ bám dính khi kéo sau 28 ngày EN 12004-2:2017, 8.3.3.2 hoặc TCVN 7899-2 (ISO 13007-2), 4.4.4.2

      ≥ 0.5 N/mm²

      Đạt

      Cường độ bám dính khi ngâm nước sau 28 ngày EN 12004-2:2017, 8.3.3.3 hoặc TCVN 7899-2 (ISO 13007-2), 4.4.4.3

      ≥ 0.5 N/mm²

      Đạt

Sản phẩm cùng loại

0979.067.919 (Em Nga)
0988.068.019 (Em Trinh)
0948.228.770 (Em Thúy)